Có 1 kết quả:
tuấn
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夋
Nét bút: 丶丶一フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: EICE (水戈金水)
Unicode: U+6D5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cún ㄘㄨㄣˊ, jùn ㄐㄩㄣˋ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): さら.える (sara.eru), さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): さら.える (sara.eru), さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ - 九日楊奉先會白水崔明府 (Đỗ Phủ)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Khải phong 3 - 凱風 3 (Khổng Tử)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Vị Giang đình - 渭江亭 (Nguyễn Khuyến)
• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ - 九日楊奉先會白水崔明府 (Đỗ Phủ)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Khải phong 3 - 凱風 3 (Khổng Tử)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Vị Giang đình - 渭江亭 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sâu, đào sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” 濬. ◎Như: “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” 濬. ◎Như: “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khơi cho nước chảy thông — Trôi chảy — Sâu ( nói về nước, trái với nông ).
Từ ghép 4