Có 2 kết quả:
banh • binh
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡兵
Nét bút: 丶丶一ノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: EOMC (水人一金)
Unicode: U+6D5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāng ㄅㄤ, bīn ㄅㄧㄣ
Âm Nôm: banh
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はま (hama)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1, bong1
Âm Nôm: banh
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はま (hama)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1, bong1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kênh cho tàu bè đỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, dòng nước nhỏ (tiếng địa phương). § Thường dùng làm chữ đặt tên đất.
2. (Danh) Tiếng riêng gọi kĩ nữ.
2. (Danh) Tiếng riêng gọi kĩ nữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Kênh cho tàu bè đỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngòi, rạch, lạch, bến: 沙家浜 Bến Sa Gia.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.