Có 2 kết quả:
phố • phổ
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡甫
Nét bút: 丶丶一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: EIJB (水戈十月)
Unicode: U+6D66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pǔ ㄆㄨˇ
Âm Nôm: phố
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): うら (ura)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou2, pou4
Âm Nôm: phố
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): うら (ura)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou2, pou4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm đề “Hoàng ca” thi phẩm - 感題黃歌詩品 (Vũ Hoàng Chương)
• Hán giang lâm diểu - 漢江臨眺 (Vương Duy)
• Hoài thượng ngư giả - 淮上漁者 (Trịnh Cốc)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 3 - 其三 (Vũ Phạm Hàm)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Việt Trung hành - 越中行 (Tống Chi Vấn)
• Hán giang lâm diểu - 漢江臨眺 (Vương Duy)
• Hoài thượng ngư giả - 淮上漁者 (Trịnh Cốc)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 3 - 其三 (Vũ Phạm Hàm)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Việt Trung hành - 越中行 (Tống Chi Vấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bến sông
2. cửa sông
3. ven sông
2. cửa sông
3. ven sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi thủ Lam giang phổ” 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Gác mái ngư ông về viễn phố, gõ sừng mục tử lại cô thôn « ( Viễn phố là bến xa ).
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Phổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi thủ Lam giang phổ” 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.