Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phù bình
1
/1
浮萍
phù bình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo — Bèo nổi. Chỉ cuộc sống trôi nổi vất vả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cô Tô khúc - 姑蘇曲
(
Lê Dân Biểu
)
•
Đáp Vi Chi - 答微之
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲題寄上漢中王其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官
(
Đỗ Phủ
)
•
Lữ hoài kỳ 1 - 旅懷其一
(
Đồ Long
)
•
Lưu Linh mộ - 劉伶墓
(
Nguyễn Du
)
•
Tặng Trương Húc - 贈張旭
(
Lý Kỳ
)
•
Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 2 - 青青水中蒲其二
(
Hàn Dũ
)
•
Tửu đức tụng - 酒德頌
(
Lưu Linh
)
•
Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見
(
Trịnh Hoài Đức
)
Bình luận
0