Có 1 kết quả:
ngô
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡吾
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: EMMR (水一一口)
Unicode: U+6D6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 4 - 欸乃曲其四 (Nguyên Kết)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Ngô Khê tự - 題浯溪寺 (Lê Quang Định)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Ngô Khê tự - 題浯溪寺 (Lê Quang Định)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Ngô (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Ngô (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Ngô thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.