Có 1 kết quả:

lợi
Âm Hán Việt: lợi
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: EHDN (水竹木弓)
Unicode: U+6D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄧˋ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: rời
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), リ (ri), レイ (rei), ライ (rai)
Âm Quảng Đông: lei6, lin6

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước chảy xiết. ◇Tô Triệt : “Tam gian lợi thủy tiểu mao ốc, Bất bỉ ma điền tân thảo đường” , (Đáp Ngô Hòa nhị tuyệt ).
2. (Tính) Nhanh, lẹ.
3. (Danh) Tên sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy thật mau, chảy xiết.

Từ ghép 1