Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hải giác thiên nhai
1
/1
海角天涯
hải giác thiên nhai
Từ điển trích dẫn
1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇Bạch Cư Dị
白
居
易
: “Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu”
春
生
何
處
闇
周
遊
,
海
角
天
涯
遍
始
休
(Tầm Dương xuân
潯
陽
春
, Xuân sanh
春
生
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu trung ngẫu thành kỳ 2 - 舟中偶成其二
(
Nguyễn Trãi
)
•
Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐
(
Lý Văn Phức
)
•
Lưu biệt Nguyễn đại lang - 留別阮大郎
(
Nguyễn Du
)
•
Quỳnh Hải nguyên tiêu - 瓊海元宵
(
Nguyễn Du
)
•
Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thanh bình điệu - 清平調
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Thu cầm - 秋琴
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻
(
Phan Huy Ích
)
Bình luận
0