Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hải dương
1
/1
海陽
hải dương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tỉnh thuộc Bắc phần Việt nam.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文
(
Doãn Khuê
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Hải Dương xứ - 海陽處
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘
(
Phan Huy Cận
)
•
Tam đệ Nhã Hiên phó thu thí, liên quán quận tuyển, văn tín ký hỉ - 三弟雅軒赴秋試,連冠郡選,聞信寄喜
(
Phan Huy Ích
)
•
Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契
(
Phan Huy Ích
)
•
Yến - 燕
(
Đằng Bạch
)
Bình luận
0