Có 1 kết quả:

thâm tầm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ từ tiến tới, phát triển từ từ. ◇Sử Kí 史記: “Thị tuế, thiên tử thủy tuần quận huyện, thâm tầm ư Thái San hĩ” 是歲, 天子始巡郡縣, 浸尋於泰山矣 (Phong thiện thư 封禪書).
2. Dần dần, dần dà. ◇Đái Danh Thế 戴名世: “Nhi dư toại bất năng thường cư Nghiễn Trang, mỗi tuế bất quá nhị tam duyệt nguyệt, tức xuất du ư ngoại, bôn tẩu lưu li, nhi dư dĩ thâm tầm lão hĩ” 而余遂不能常居硯莊, 每歲不過二三閱月, 即出遊於外, 奔走流離, 而余已浸尋老矣 (Nghiễn Trang kí 硯莊記).