Có 1 kết quả:

tẩm hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hành (một cách) bí mật, tiềm hành. ◇Mã Vương Đôi : “Hoàng đế lệnh Lực Hắc, tẩm hành phục nặc, chu lưu (lưu) Tứ Quốc, dĩ quan kì hằng, thiện chi dĩ pháp” , , (), , (Hán mộ bạch thư , Thập lục kinh , Quan ).

Bình luận 0