Có 3 kết quả:
bái • phái • phối
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sông Bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sông Bái.