Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡肖
Nét bút: 丶丶一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EFB (水火月)
Unicode: U+6D88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: teo, tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): き.える (ki.eru), け.す (ke.su)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: teo, tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): き.える (ki.eru), け.す (ke.su)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐 (Lý Văn Phức)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thu khuê tứ kỳ 2 - 秋閨思其二 (Trương Trọng Tố)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐 (Lý Văn Phức)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thu khuê tứ kỳ 2 - 秋閨思其二 (Trương Trọng Tố)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiêu tan, tiêu biến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất đi, hết, tiêu tan. ◇Tào Ngu 曹禺: “Ngã thụy nhất tràng hảo giác, khí tựu tiêu liễu” 我睡一場好覺, 氣就消了 (Nhật xuất 日出, Đệ tứ mạc) Tôi ngủ một giấc mới dậy, cơn giận đã hết .
2. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◎Như: “tiêu diệt” 消滅 làm mất hẳn đi, “tiêu độc” 消毒 trừ hết chất độc. ◇Lục Du 陸游: “Ba tửu bất năng tiêu khách hận” 巴酒不能消客恨 (Thu dạ hoài Ngô Trung 秋夜懷吳中) Rượu không trừ hết nỗi hận của khách được.
3. (Động) Tan, tản ra. ◎Như: “yên tiêu vân tán” 煙消雲散 khói mây tan tác.
4. (Động) Giảm, suy thoái. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Đạo quân tử thì lớn lên, mà đạo tiểu nhân thì suy dần.
5. (Động) Mòn dần hết. ◎Như: “tiêu hóa” 消化 đồ ăn tan biến thành chất bổ.
6. (Động) Tiêu khiển, giải trí. ◎Như: “tiêu khiển” 消遣, “tiêu dao” 消遙 rong chơi, an nhiên tự tại.
7. (Động) Hưởng thụ, thụ dụng. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 dùng, xài. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Thường ngôn đạo: Cao quan đại tước, vô phúc dã nan tiêu!” 常言道: 高官大爵, 無福也難消 (Bất phục lão 不伏老, Đệ tứ chiết).
8. (Động) Cần, cần phải. ◎Như: “bất tiêu thuyết” 不消說 không cần nói, “chỉ tiêu nhất thiên” 只消一天 chỉ cần một ngày. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Tiểu sự hà tiêu quải hoài” 小事何消掛懷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔).
9. (Động) Hao tổn, hao phí. ◎Như: “tiêu phí” 消費 tiêu xài, “tiêu hao” 消耗 hao tổn.
10. (Động) Chịu đựng, không khỏi bị. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Cánh năng tiêu, kỉ phiên phong vũ? Thông thông xuân hựu quy khứ” 更能消, 幾番風雨? 匆匆春又歸去 (Mạc ngư nhi 摸魚兒, Cánh năng tiêu 更能消, Từ 詞).
11. (Động) Hợp với, để cho. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Y đái tiệm khoan chung bất hối, Vị y tiêu đắc nhân tiều tụy” 衣帶漸寬終不悔, 為伊消得人憔悴 (Phụng tê ngô 鳳棲梧, Trữ ỷ nguy lâu phong tế tế 佇倚危樓風細細, Từ 詞).
12. (Danh) Tin, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức.
13. (Danh) Tên bệnh. § Thông “tiêu” 痟.
2. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◎Như: “tiêu diệt” 消滅 làm mất hẳn đi, “tiêu độc” 消毒 trừ hết chất độc. ◇Lục Du 陸游: “Ba tửu bất năng tiêu khách hận” 巴酒不能消客恨 (Thu dạ hoài Ngô Trung 秋夜懷吳中) Rượu không trừ hết nỗi hận của khách được.
3. (Động) Tan, tản ra. ◎Như: “yên tiêu vân tán” 煙消雲散 khói mây tan tác.
4. (Động) Giảm, suy thoái. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Đạo quân tử thì lớn lên, mà đạo tiểu nhân thì suy dần.
5. (Động) Mòn dần hết. ◎Như: “tiêu hóa” 消化 đồ ăn tan biến thành chất bổ.
6. (Động) Tiêu khiển, giải trí. ◎Như: “tiêu khiển” 消遣, “tiêu dao” 消遙 rong chơi, an nhiên tự tại.
7. (Động) Hưởng thụ, thụ dụng. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 dùng, xài. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Thường ngôn đạo: Cao quan đại tước, vô phúc dã nan tiêu!” 常言道: 高官大爵, 無福也難消 (Bất phục lão 不伏老, Đệ tứ chiết).
8. (Động) Cần, cần phải. ◎Như: “bất tiêu thuyết” 不消說 không cần nói, “chỉ tiêu nhất thiên” 只消一天 chỉ cần một ngày. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Tiểu sự hà tiêu quải hoài” 小事何消掛懷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔).
9. (Động) Hao tổn, hao phí. ◎Như: “tiêu phí” 消費 tiêu xài, “tiêu hao” 消耗 hao tổn.
10. (Động) Chịu đựng, không khỏi bị. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Cánh năng tiêu, kỉ phiên phong vũ? Thông thông xuân hựu quy khứ” 更能消, 幾番風雨? 匆匆春又歸去 (Mạc ngư nhi 摸魚兒, Cánh năng tiêu 更能消, Từ 詞).
11. (Động) Hợp với, để cho. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Y đái tiệm khoan chung bất hối, Vị y tiêu đắc nhân tiều tụy” 衣帶漸寬終不悔, 為伊消得人憔悴 (Phụng tê ngô 鳳棲梧, Trữ ỷ nguy lâu phong tế tế 佇倚危樓風細細, Từ 詞).
12. (Danh) Tin, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức.
13. (Danh) Tên bệnh. § Thông “tiêu” 痟.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất đi, hết.
② Tan, tả ra.
③ Mòn dần hết, như tiêu hoá 消化, tiêu diệt 消滅, v.v.
④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
② Tan, tả ra.
③ Mòn dần hết, như tiêu hoá 消化, tiêu diệt 消滅, v.v.
④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất đi, tan ra, tiêu tan: 煙消火滅 Lửa tắt khói tan;
② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc;
③ Tiêu khiển;
④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói;
⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.
② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc;
③ Tiêu khiển;
④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói;
⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan biến. Mất hết — Ta còn hiểu dùng tiền bạc vào công việc. Td: Chi tiêu.
Từ ghép 24
băng tiêu ngoã giải 冰消瓦解 • bất tiêu 不消 • thủ tiêu 取消 • tiêu cực 消極 • tiêu diệt 消滅 • tiêu diệt 消灭 • tiêu dụng 消用 • tiêu đình 消停 • tiêu độc 消毒 • tiêu hao 消耗 • tiêu hoá 消化 • tiêu huỷ 消毀 • tiêu khiển 消遣 • tiêu ma 消磨 • tiêu phí 消費 • tiêu sái 消灑 • tiêu sầu 消愁 • tiêu tán 消散 • tiêu thất 消失 • tiêu thệ 消逝 • tiêu thụ 消售 • tiêu trừ 消除 • tiêu tức 消息 • triệt tiêu 撤消