Có 1 kết quả:

tiêu thụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là “tiêu thụ” 銷售. ◇Vương Thao 王韜: “Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật, tiêu thụ tối quảng” 今西方諸國多用是物, 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua sắm mà dùng.