Có 1 kết quả:

tiêu sầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm tiêu tan hết lo buồn, sầu hận. ◎Như: “tá tửu tiêu sầu” 借酒消愁. ◇Lí Bạch 李白: “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu, Cử bôi tiêu sầu sầu cánh sầu” 抽刀斷水水更流, 舉杯消愁愁更愁 (Tuyên Châu tạ thiểu lâu tiễn biệt giáo thư thúc vân 宣州謝朓樓餞別校書叔云).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tan nỗi buồn. Tự tình khúc: » Nghêu ngao đồng tử tiêu sầu năm ba «.

Một số bài thơ có sử dụng