Có 1 kết quả:

tiêu thệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi mất, tiêu mất. ◎Như: “thì quang tiêu thệ đắc chân khoái, chuyển nhãn hựu thị tân đích nhất niên liễu” , .

Bình luận 0