Có 1 kết quả:
quyên
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡肙
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: ERB (水口月)
Unicode: U+6D93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, xuàn ㄒㄩㄢˋ, yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký tây phong tăng - 寄西峰僧 (Trương Tịch)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Sở thành Tĩnh Tiết từ - 楚城靖節祠 (Hồng Tư Quỳ)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký tây phong tăng - 寄西峰僧 (Trương Tịch)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Sở thành Tĩnh Tiết từ - 楚城靖節祠 (Hồng Tư Quỳ)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nước nhỏ
2. kén chọn
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước nhỏ.
2. (Danh) Hoạn quan gọi là “trung quyên” 中涓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ “Quyên”.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “quyên trích” 涓滴 giọt nước, “quyên ai” 涓埃 hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: “quyên khiết” 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎Như: “quyên cát nhật” 涓吉日 chọn ngày tốt lành.
2. (Danh) Hoạn quan gọi là “trung quyên” 中涓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ “Quyên”.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “quyên trích” 涓滴 giọt nước, “quyên ai” 涓埃 hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: “quyên khiết” 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎Như: “quyên cát nhật” 涓吉日 chọn ngày tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước nhỏ, như quyên trích 涓滴 giọt nước tí tẹo, quyên ai 涓埃 hạt bụi tí tẹo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả.
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước nhỏ giọt, nước rỉ ra;
② Chọn: 涓吉 Chọn ngày tốt;
③ Sạch;
④ Xem 中涓 [zhongjuan].
② Chọn: 涓吉 Chọn ngày tốt;
③ Sạch;
④ Xem 中涓 [zhongjuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ — Trừ dỏ đi — Lựa chọn.
Từ ghép 6