Có 2 kết quả:
di • thế
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡弟
Nét bút: 丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: ECNH (水金弓竹)
Unicode: U+6D95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tì ㄊㄧˋ
Âm Nôm: thế, thía
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: tai3
Âm Nôm: thế, thía
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: tai3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Cửu bất đắc Vũ Lăng Chu Tiên Tiều tú tài tiêu tức - 久不得武陵周仙樵秀才消息 (Hướng Quang Khiêm)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Cửu bất đắc Vũ Lăng Chu Tiên Tiều tú tài tiêu tức - 久不得武陵周仙樵秀才消息 (Hướng Quang Khiêm)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước mắt
2. nước mũi
2. nước mũi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước mắt
2. nước mũi
2. nước mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước mắt. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao 王襃: “Tị thế trường nhất xích” 鼻涕長一尺 (Đồng ước 僮約) Nước mũi dài một thước.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao 王襃: “Tị thế trường nhất xích” 鼻涕長一尺 (Đồng ước 僮約) Nước mũi dài một thước.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mắt.
② Nước mũi.
② Nước mũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc lóc — Nước mũi chảy ra khi khóc.
Từ ghép 2