Có 1 kết quả:
lị
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡位
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: EOYT (水人卜廿)
Unicode: U+6D96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lị, rị
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Âm Nôm: lị, rị
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới, đến nơi. ◎Như: “lị quan” 涖官 đến nơi làm quan, đáo nhậm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tri cập chi, nhân năng thủ chi, bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính” 知及之, 仁能守之, 不莊以涖之, 則民不敬 (Vệ Linh Công 衛靈公) Tài trí đủ (trị dân), biết dùng nhân đức giữ (dân), mà tới với dân không trang nghiêm, thì dân không kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, như bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính 不莊以涖之則民不敬 tới chức trị dân mà không có đức trạng kính thì dân nó không kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: 以道涖天下 Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.
② Đến, tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến. Td: Lị chỉ ( tới nhà ai ).
Từ ghép 1