Có 1 kết quả:

liên
Âm Hán Việt: liên
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一フ一丨丶フ丶
Thương Hiệt: EYKQ (水卜大手)
Unicode: U+6D9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: liên
Âm Quảng Đông: lin4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

liên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như