Có 1 kết quả:
phù
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡咅
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: EYTR (水卜廿口)
Unicode: U+6DAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Đỗ Phủ)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Luận thi kỳ 28 - 論詩其二十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp - 奉使崔都水翁下峽 (Đỗ Phủ)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Luận thi kỳ 28 - 論詩其二十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp - 奉使崔都水翁下峽 (Đỗ Phủ)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Phù (ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phù” 涪, ở tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Phù (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Phù giang, còn gọi là Nội giang, phát nguyên từ núi Tuyết lan tỉnh Tứ Xuyên.