Có 1 kết quả:
nhai
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡厓
Nét bút: 丶丶一一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: EMGG (水一土土)
Unicode: U+6DAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ
Âm Nôm: nhai, nhầy, nhười, rười
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: nhai, nhầy, nhười, rười
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đồng Tiền thái sử phiếm chu toạ hữu nữ lang Tương yên hí đề - 同錢太史泛舟座有女郎湘煙戲題 (Trầm Thụ Hoành)
• Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” - 和令狐楚公別牡丹 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Ức mai - 憶梅 (Lý Thương Ẩn)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đồng Tiền thái sử phiếm chu toạ hữu nữ lang Tương yên hí đề - 同錢太史泛舟座有女郎湘煙戲題 (Trầm Thụ Hoành)
• Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” - 和令狐楚公別牡丹 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Ức mai - 憶梅 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ, bến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ bến, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai” 篷萊弱水杳無涯 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙寓興) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
2. (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
3. (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
4. (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
5. (Động) Hạn chế, ước thúc.
6. (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
2. (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
3. (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
4. (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
5. (Động) Hạn chế, ước thúc.
6. (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ bến, cái gì vô cùng vô tận gọi là vô nhai 無涯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờ, bờ bến, chân trời: 天涯海角 Chân trời góc biển; 一望無涯 Không bờ bến; 人慾無涯 Lòng tham muốn của con người là không có bờ bến; 人之生者有涯,而知者無涯,以有涯隨無涯,殆矣 Đời sống của con người là có bờ bến, mà cái biết thì không có bờ bến, lấy cái có bờ bến để theo đuổi cái không bờ bến, là nguy lắm vậy (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Giới hạn — Vùng đất.
Từ ghép 9