Có 1 kết quả:
dịch
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夜
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
Thương Hiệt: EYOK (水卜人大)
Unicode: U+6DB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, yè ㄜˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: dịch, giá
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: jat6, jik6
Âm Nôm: dịch, giá
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: jat6, jik6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Trương Trọng Tố)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động - 仙子送劉阮出洞 (Tào Đường)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Trương Trọng Tố)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động - 仙子送劉阮出洞 (Tào Đường)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chất lỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước dãi, phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể 液體.
② Ngâm.
② Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất lỏng, nước, dịch: 溶液 Dung dịch;
② (văn) Ngâm.
② (văn) Ngâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất lỏng — Nước trong cây cối hoặc trái cây — Ép nước, vắt nước.
Từ ghép 17