Có 2 kết quả:
hàm • hám
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡函
Nét bút: 丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: ENUE (水弓山水)
Unicode: U+6DB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chế giang chu hành - 制江舟行 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tương giang chu thứ - 湘江舟次 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tương giang chu thứ - 湘江舟次 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao hàm
2. bao dung
2. bao dung
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước nươm, như hàm nhu 涵濡 nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
② Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
③ Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
② Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
③ Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gồm, (bao) hàm: 包涵 Bao hàm, bao gồm;
② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng: 海涵 Tha thứ, bao dung;
③ Cống: 橋涵 Cống cầu;
④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước: 涵濡 Nươm thấm.
② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng: 海涵 Tha thứ, bao dung;
③ Cống: 橋涵 Cống cầu;
④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước: 涵濡 Nươm thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất nhiều ao hồ — Ao hồ, chỗ đọng nước — Chứa đựng — Chìm sâu.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.