Có 1 kết quả:
hạc
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡固
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: EWJR (水田十口)
Unicode: U+6DB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ, hé ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạc, hạo, hạt
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 후, 학
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: hạc, hạo, hạt
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 후, 학
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật thán - 夏日歎 (Đỗ Phủ)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Phế trạch - 廢宅 (Ngô Dung)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật thán - 夏日歎 (Đỗ Phủ)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Phế trạch - 廢宅 (Ngô Dung)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cạn hết, khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cạn, cạn hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.
Từ ghép 2