Có 1 kết quả:

cốt
Âm Hán Việt: cốt
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: ESUU (水尸山山)
Unicode: U+6DC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄍㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): にご.す (nigo.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwat1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đục, vẩn
2. loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuấy lên làm cho vẩn đục. ◇Khuất Nguyên : “Thế nhân giai trọc, hà bất cốt kì nê nhi dương kì ba” , (Ngư phủ ) Người đời đều đục, sao ông không khuấy bùn khua sóng.
2. (Động) Kiệt tận. § Thông “khuất” .
3. (Động) Sửa trị. § Thông “cốt” .
4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đục bẩn — Dáng nước chảy vọt ra.

Từ ghép 2