Có 1 kết quả:

thê nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mát lạnh. ◇Trang Tử 莊子: “Thê nhiên tự thu, noãn nhiên tự xuân” 淒然似秋, 暖然似春 (Đại tông sư 大宗師) Mát mẻ như mùa thu, ấp áp như mùa xuân.
2. Buồn bã, bi thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mạch nhiên tưởng khởi tại ngô phồn hoa chi sự, bất giác thê nhiên lệ hạ” 驀然想起在吳繁華之事, 不覺淒然淚下 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
3. Âm u, mờ tối. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Văn song hoa vụ thê nhiên lục, Thị nhi bất khẳng truyền ngân chúc” 文窗花霧淒然綠, 侍兒不肯傳銀燭 (Tứ nguyệt thập cửu nhật bạc mộ tức sự 四月十九日薄暮即事).