Có 3 kết quả:
bái • bí • tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay phấp phới
2. đông đảo
2. đông đảo
Từ điển Trần Văn Chánh
【淠淠】bái bái [pèipèi] (văn) ① (Cờ bay) phấp phới;
② Đông đảo.
② Đông đảo.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuyền đi — Một âm khác là Bái.