Có 1 kết quả:
luân
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡侖
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: EOMB (水人一月)
Unicode: U+6DEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, lún ㄌㄨㄣˊ, lǔn ㄌㄨㄣˇ
Âm Nôm: luân, lún, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu)
Âm Hàn: 륜, 논, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: luân, lún, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu)
Âm Hàn: 륜, 논, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 3 - 哀范君其三 (Lỗ Tấn)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường - 尋隱者韋九山人於東溪草堂 (Chu Loan)
• Tân thu ngẫu hứng - 新秋偶興 (Nguyễn Du)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường - 尋隱者韋九山人於東溪草堂 (Chu Loan)
• Tân thu ngẫu hứng - 新秋偶興 (Nguyễn Du)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chìm, đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lằn sóng nhỏ.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm luân” 沉淪 chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: “luân vong” 淪亡 tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm luân” 沉淪 chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: “luân vong” 淪亡 tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lằn sóng.
② Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
③ Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
④ Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
⑤ Luân lạc 淪落 lưu lạc.
② Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
③ Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
④ Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
⑤ Luân lạc 淪落 lưu lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm: 沉淪 Trầm luân; 淪于海底 Chìm xuống đáy biển;
② Sa vào, thất thủ, mất. 【淪亡】luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
③ (văn) Lằn sóng;
④ (văn) Vướng vít.
② Sa vào, thất thủ, mất. 【淪亡】luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
③ (văn) Lằn sóng;
④ (văn) Vướng vít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nhỏ. Sóng gợn lăn tăn — Chìm mất. Td: Trầm luân 沈掄 ( chìm đắm ).
Từ ghép 5