Có 1 kết quả:

luân y

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là “luân y” 淪猗. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà thủy thanh thả luân y” 河水清且淪猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀). ◇Cảnh Diệu Nguyệt 景耀月: “Cô hoài thành ảm đạm, Hà thủy tự luân y” 孤懷成黯淡, 河水自淪漪 (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử 己酉正月三去祖國愀然賦此).