Có 1 kết quả:

dâm mĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xa hoa, lãng phí. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Xa xỉ hòa dâm mĩ chỉ thị nhất chủng xã hội băng hội hủ hóa đích hiện tượng, quyết bất thị nguyên nhân” 奢侈和淫靡只是一種社會崩潰腐化的現象, 決不是原因 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Quan ư nữ nhân 關於女人).
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇Chung Vanh 鍾嶸: “Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài” 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng” 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).