Có 2 kết quả:

thốituỵ
Âm Hán Việt: thối, tuỵ
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: EYOJ (水卜人十)
Unicode: U+6DEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cuì ㄘㄨㄟˋ, ㄗㄨˊ
Âm Nôm: chuốt, lướt, rót, sút, thót, thướt, tôi, trút, xót
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): にらぐ (niragu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi3, seoi6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. nhuộm
3. phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để dập tắt lửa. § Cũng như “thối” .
2. (Động) Tôi, rèn. § Đồ vật bằng sắt còn đang nung đỏ, đem bỏ vào nước cho cứng ngay. § Cũng như “thối” .
3. (Động) Bôi, nhiễm. ◇Chiến quốc sách : “Sử công dĩ dược thối chi” 使 (Yên sách tam ) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).
4. (Động) Mài, luyện.
5. (Động) Chìm vào trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
② Nhuộm.
③ Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, rèn. tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;
② (văn) Ngâm, nhúng nước;
③ (văn) Nhuộm;
④ Phạm.

tuỵ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.