Có 1 kết quả:
hoài
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡隹
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: EOG (水人土)
Unicode: U+6DEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huái ㄏㄨㄞˊ
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Cầm ca - 琴歌 (Lý Kỳ)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Sơ túc Hoài Khẩu - 初宿淮口 (Tống Chi Vấn)
• Tặng Vương thị tiểu nhi - 贈王氏小兒 (Đậu Củng)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt - 送周判官元范赴越 (Giả Đảo)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cầm ca - 琴歌 (Lý Kỳ)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Sơ túc Hoài Khẩu - 初宿淮口 (Tống Chi Vấn)
• Tặng Vương thị tiểu nhi - 贈王氏小兒 (Đậu Củng)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt - 送周判官元范赴越 (Giả Đảo)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Hoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.
Từ ghép 1