Có 1 kết quả:

thâm thuý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. U thâm, sâu kín. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khuê viện thâm thúy, chẩm đắc khinh dị xuất lai?” 閨院深邃, 怎得輕易出來 (Quyển nhị thập cửu).
2. Sâu xa, tinh thâm. ☆Tương tự: “thâm viễn” 深遠, “thâm áo” 深奧. ◎Như: “thâm thúy đích triết học” 深邃的哲學.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa tinh tế.