Có 1 kết quả:
thuần
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡享
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: EYRD (水卜口木)
Unicode: U+6DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chún ㄔㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Âm Nôm: choang, thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: choang, thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其六 (Đỗ Phủ)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Luận thi kỳ 04 - 論詩其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Luận thi kỳ 04 - 論詩其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm
2. tưới, thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư];
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.
Từ ghép 4