Có 1 kết quả:

lai
Âm Hán Việt: lai
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一ノ丶ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EDOO (水木人人)
Unicode: U+6DF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lái ㄌㄞˊ
Âm Nôm: lai, lây, lơi, rai, rơi, sùi, trây
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: loi4

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lai” 淶, phát nguyên ở Hà Bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Lai;
② Tên huyện: 淶水 Huyện Lai Thuỷ (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lai thuỷ 淶水, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc.

Từ ghép 1