Có 1 kết quả:

hỗn loạn

1/1

hỗn loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn loạn, rối loạn, lộn xộn, hỗn độn

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, không trật tự. ◇Nam sử : “Thì Cảnh (Hầu Cảnh) kí tốt chí, bách tính cạnh nhập, công tư hỗn loạn, vô phục thứ tự” (), , , (Dương Khản truyện ).
2. Nhiễu loạn, làm cho hỗn loạn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vưu nhị thư thính kiến mã náo, tâm hạ tiện bất tự an, chỉ quản dụng ngôn ngữ hỗn loạn Giả Liễn” , 便, (Đệ lục thập ngũ hồi) Dì Hai nghe thấy ngựa kêu náo động, trong bụng rất áy náy, chỉ cứ nói làm Giả Liễn rối tung.
3. Không yên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối rít.

Bình luận 0