Có 1 kết quả:
hỗn loạn
Từ điển phổ thông
hỗn loạn, rối loạn, lộn xộn, hỗn độn
Từ điển trích dẫn
1. Lộn xộn, không trật tự. ◇Nam sử 南史: “Thì Cảnh (Hầu Cảnh) kí tốt chí, bách tính cạnh nhập, công tư hỗn loạn, vô phục thứ tự” 時景(侯景)既卒至, 百姓競入, 公私混亂, 無復次序 (Dương Khản truyện 羊侃傳).
2. Nhiễu loạn, làm cho hỗn loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vưu nhị thư thính kiến mã náo, tâm hạ tiện bất tự an, chỉ quản dụng ngôn ngữ hỗn loạn Giả Liễn” 尤二姐听見馬鬧, 心下便不自安, 只管用言語混亂賈璉 (Đệ lục thập ngũ hồi) Dì Hai nghe thấy ngựa kêu náo động, trong bụng rất áy náy, chỉ cứ nói làm Giả Liễn rối tung.
3. Không yên định.
2. Nhiễu loạn, làm cho hỗn loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vưu nhị thư thính kiến mã náo, tâm hạ tiện bất tự an, chỉ quản dụng ngôn ngữ hỗn loạn Giả Liễn” 尤二姐听見馬鬧, 心下便不自安, 只管用言語混亂賈璉 (Đệ lục thập ngũ hồi) Dì Hai nghe thấy ngựa kêu náo động, trong bụng rất áy náy, chỉ cứ nói làm Giả Liễn rối tung.
3. Không yên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lộn xộn rối rít.
Bình luận 0