Có 1 kết quả:

hỗn danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng, ngoại hiệu, xước hiệu. § Còn gọi là: “hỗn hiệu” 混號, “hồn danh” 渾名, “hồn hiệu” 渾號, “ngộn danh” 諢名. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tuy nhiên biệt nhân khiếu tiểu nhân môn giá đẳng hỗn danh, thật bất tằng hãm hại lương thiện” 雖然別人叫小人們這等混名, 實不曾陷害良善 (Đệ tứ cửu hồi).
2. Chỉ tục danh, tên thường gọi. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Trà tử đích học danh thị du trà, hỗn danh ni, tựu khiếu tố trà tử” 茶籽的學名是油茶, 混名呢, 就叫做茶籽 (Phiên cổ 翻古).