Có 2 kết quả:
sảnh • thanh
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡青
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EQMB (水手一月)
Unicode: U+6E05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qīng ㄑㄧㄥ, qìng ㄑㄧㄥˋ
Âm Nôm: thanh, thênh, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Âm Nôm: thanh, thênh, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Sơn cư tảo khởi - 山居早起 (Tùng Thiện Vương)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
• Xuân hoa tạp vịnh - Kê quan hoa - 春花雜詠-雞冠花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Sơn cư tảo khởi - 山居早起 (Tùng Thiện Vương)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
• Xuân hoa tạp vịnh - Kê quan hoa - 春花雜詠-雞冠花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節.
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong: 水清見底 Nước trong vắt;
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.
Từ ghép 39
băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • huyết thanh 血清 • mãn thanh 滿清 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • tảo thanh 掃清 • thanh bạch 清白 • thanh bần 清貧 • thanh bình 清平 • thanh cao 清高 • thanh chưng 清蒸 • thanh dạ 清夜 • thanh danh 清名 • thanh du 清遊 • thanh đạm 清淡 • thanh hiên tiền hậu tập 清軒前後集 • thanh hoá 清化 • thanh khách 清客 • thanh khiết 清潔 • thanh lịch 清歴 • thanh liêm 清廉 • thanh lợi 清浰 • thanh minh 清明 • thanh nghị 清議 • thanh nhã 清雅 • thanh nhàn 清閒 • thanh phong 清風 • thanh quang 清光 • thanh sở 清楚 • thanh tao 清騷 • thanh tâm 清心 • thanh tân 清新 • thanh thuỷ 清水 • thanh thuý 清脆 • thanh tịnh 清淨 • thanh toán 清算 • thanh trừ 清除 • thanh tú 清秀 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • trừng thanh 澄清