Có 1 kết quả:

thanh liêm

1/1

thanh liêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh liêm, trong sạch, trung thực

Từ điển trích dẫn

1. Trong sạch không tham ô. ★Tương phản: “hủ bại” 腐敗, “tham ô” 貪汙. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na tri huyện tính Trương danh Tấn, vi nhân thanh liêm chánh trực” 那知縣姓張名晉, 為人清廉正直 (Quyển thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, chính trực.