Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thanh bạch
1
/1
清白
thanh bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong sạch, không nhơ bẩn. Chỉ cảnh nghèo nhưng cao quý.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lão phu thái ngọc ca - 老夫採玉歌
(
Lý Hạ
)
•
Ly tao - 離騷
(
Khuất Nguyên
)
•
Mai - 梅
(
Diệp Nhân
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞
(
Vũ Dương
)
•
Tặng nội - 贈內
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thạch hôi ngâm - 石灰吟
(
Vu Khiêm
)
•
Thuỷ tiên hoa - 水仙花
(
Hoàng Văn Hoè
)
•
Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0