Có 3 kết quả:
tiêm • tiềm • tiệm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 漸.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngâm, thấm vào: 漸漬 Ngâm trong nước; 漸染 Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].
② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漸
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhúng vào nước
2. thấm, tẩm
2. thấm, tẩm
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 漸.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dần dần
2. sông Tiệm
2. sông Tiệm
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 漸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dần dần, từ từ: 天氣漸冷 Trời đã lạnh dần; 漸有進步 Đã tiến bộ dần. 【漸次】tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;【漸漸】tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: 天氣漸漸暖起來了 Khí trời đã ấm dần; 馬路上的行人漸漸少了 Ngoài đường người qua lại đã ít dần; 漸漸來前 Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư);
② Nặng thêm: 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem 漸 [jian].
② Nặng thêm: 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem 漸 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漸
Từ ghép 2