Có 1 kết quả:
tra
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡查
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: EDAM (水木日一)
Unicode: U+6E23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cặn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bã. § Chỉ phần còn lại sau khi bỏ hết phần chất lỏng. ◎Như: “cam giá tra” 甘蔗渣 bã mía.
2. (Danh) Mạt, vụn. ◎Như: “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô.
3. (Danh) Cặn.
2. (Danh) Mạt, vụn. ◎Như: “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô.
3. (Danh) Cặn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cặn bã, phàm chất gì lỏng lọc bỏ phần trên đi còn phần đọng lại gọi là tra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bã, cặn: 豆腐渣 Bã đậu hũ; 甘蔗渣 Bã mía;
② Mẩu vụn: 麵包渣 Bánh mì vụn.
② Mẩu vụn: 麵包渣 Bánh mì vụn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bã còn lại sau khi đã ép nước rồi.
Từ ghép 1