Có 2 kết quả:
ác • ốc
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡屋
Nét bút: 丶丶一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: ESMG (水尸一土)
Unicode: U+6E25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: òu ㄛㄨˋ, wò ㄨㄛˋ, wū ㄨ
Âm Nôm: ác, dốc, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Âm Nôm: ác, dốc, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt
2. bôi, phết
2. bôi, phết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thấm, thấm ướt: 既優既渥 Đã chịu nhiều ơn mưa móc;
② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.
② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.
Từ ghép 2