Có 1 kết quả:

trắc
Âm Hán Việt: trắc
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: EBCN (水月金弓)
Unicode: U+6E2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘㄜˋ
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caak1, cak1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

lường trước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thâm bất khả trắc” 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân tâm nan trắc dã” 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu Lễ 周禮: “Tất dục trắc, ti dục trầm” 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được.
② Trong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).

Từ ghép 16