Có 1 kết quả:
vị
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡胃
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EWB (水田月)
Unicode: U+6E2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Lý Bạch)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Vị Hoàng doanh - 渭潢營 (Nguyễn Du)
• Vịnh sử thi - Vị tân - 詠史詩-渭濱 (Hồ Tằng)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Lý Bạch)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Vị Hoàng doanh - 渭潢營 (Nguyễn Du)
• Vịnh sử thi - Vị tân - 詠史詩-渭濱 (Hồ Tằng)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.