Có 2 kết quả:

cảnghống

1/2

cảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bến cảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: “hải cảng” 海港, “thương cảng” 商港, “quân cảng” 軍港.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
② Hương cảng 香港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảng, bến tàu: 海港 Cửa biển, hải cảng; 商港 Thương cảng, cảng buôn;
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): 港澳 Hương Cảng và Áo Môn; 省港大罷工 Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.

Từ ghép 9

hống

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.