Có 2 kết quả:

yêmyểm
Âm Hán Việt: yêm, yểm
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一一ノ丨
Thương Hiệt: EOMT (水人一廿)
Unicode: U+6E30
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yān ㄧㄢ, yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: yêm
Âm Quảng Đông: jim1, jim2

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mây nổi lên, mây đùn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mây nổi lên, mây đùn.

yểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngập chìm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mây nổi lên. ◇Vương Lệnh : “Yểm yểm khinh vân lộng lạc huy, Hoại diêm sào mãn yến lai quy” , 滿 (Yểm yểm ).
2. (Danh) Mây âm u. ◇: “Thê phong khởi đông cốc, Hữu yểm hưng nam sầm” , (Tạp thi ).
3. (Động) Chìm đắm, chìm mất. § Thông “yểm” . ◇Liêu trai chí dị : “Môn xá cư lư, dĩ bị hắc thủy yểm một” , (Trường dã nữ tử ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngập chìm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây nhiều. Trời nhiều mây.