Có 2 kết quả:

huyêntuyển
Âm Hán Việt: huyên, tuyển
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: EJMM (水十一一)
Unicode: U+6E32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1, syun3

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

1/2

huyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tô vẽ

tuyển

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẫm mực. Nhà vẽ có phép đẫm mực, lấy mực đẫm xuống giấy, quệt đi quệt lại cho đẫm gọi là tuyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tô màu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ.