Có 3 kết quả:
hoành • oanh • sảnh
Âm Hán Việt: hoành, oanh, sảnh
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡訇
Nét bút: 丶丶一ノフ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: EPYR (水心卜口)
Unicode: U+6E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡訇
Nét bút: 丶丶一ノフ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: EPYR (水心卜口)
Unicode: U+6E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nước vỗ, tiếng sóng đập vào nhau — Một âm là Sảnh. Xem Sảnh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng nước vỗ bờ
2. to lớn
2. to lớn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng nước vỗ (vào đá);
② To lớn.
② To lớn.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh. Mát — Một âm là Hoành. Xem Hoành.