Có 1 kết quả:

luyện
Âm Hán Việt: luyện
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EDWF (水木田火)
Unicode: U+6E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lin6

Tự hình 2

1/1

luyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

luộc tơ sống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuội tơ, luyện tơ. § Thông “luyện” 練.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuội tơ, cùng nghĩa với chữ luyện 練.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyện tơ (như 練, bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu tơ cho chín. Một công việc của nhà Tầm tang.